1. Thành phần
Phospholipid thiết yếu
(Polyunsaturated Phosphatidylcholine) 300 mg
– Vitamin B1
(Thiamine mononitrate) Ph. Eur 10 mg
– Vitamin B2 (Riboflavin) Ph. Eur 6 mg
– Vitamin B6 (Pyridoxine HCl) Ph. Eur 10 mg
– Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 10 mcg
– Nicotinamide Ph. Eur 30 mg
– Vitamin E Acetate (Alpha-Tocopheryl Acetate) Ph. Eur 10 mg
Tá dược: Dầu đậu nành, Dầu thực vật hydro hóa, Sáp ong trắng, Gelatin, Titan dioxyd, Oxyd sắt đỏ, Oxyd sắt vàng, Oxyd sắt đen.
2. Công dụng
Hỗ trợ điều trị bệnh gan do nhiều nguyên nhân: Bệnh viêm gan cấp, bán cấp và viêm gan mạn tính, xơ gan, bệnh gan do nhiễm độc chuyển hóa, nhiễm độc (ví dụ do nhiễm đôc thuốc), gan nhiễm mỡ do rượu, hỗ trợ chăm sóc trước và sau phẫu thuật, đặc biệt trong phẫu thuật gan/ túi mật.
Chống chỉ định: Bổ sung phosphatidylcholine ở liều cao có thể làm trầm trọng hơn chứng bệnh trầm cảm ở một số trường hợp. Vì vậy, không dùng Livolin forte cho những bệnh nhân bị bệnh trầm cảm (trầm cảm chủ yếu) trừ khi có sự theo dõi của thầy thuốc.
3. Liều dùng: 1 viên nang/lần x 3 lần/ngày trong bữa ăn hoặc theo chỉ định của bác sĩ.
4. Cách dùng: Nuốt nguyên viên với nước.
5. Tác dụng phụ: Ở liều cao có thể gây biếng ăn, buồn nôn, trướng bụng, đau dạ dày-ruột và tiêu chảy. Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
6. Thận trọng: Những trường hợp kém hấp thu có thể tăng nguy cơ tiêu chảy hoặc có mỡ trong phân khi sử dụng phosphatidylcholine. Những trường hợp mắc hội chứng kháng phospholipid-kháng thể nên thận trọng trong việc sử dụng phosphatidylcholine.
Không khuyến cáo dùng Livilin Forte trên phụ nữ có thai và cho con bú khi không có sự tham vấn của thầy thuốc.
Tương tác thuốc: Phosphatidylcholine tương hợp với các chất dinh dưỡng khác, khi uống đồng thời có thể làm tăng sự hấp thu các chất dinh dưỡng. Hiệu quả của levodopa có thể bị giảm bởi vitamin B6.
Bảo quản: Dưới 30oC ở nơi khô ráo, tránh ánh nắng trực tiếp. Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên nang mềm
Reviews
There are no reviews yet.