– Fortimel: sản phẩm dinh dưỡng y học từ Nutricia Hà Lan; dành cho người trưởng thành bị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD), suy dinh dưỡng, có nhu cầu đạm và năng lượng cao.
– Compact: Chai 125mL nhỏ gọn trong lòng bàn tay nhưng đảm bảo được nhu cầu dinh dưỡng của người dùng.
– Protein: Mỗi chai chứa 18gr protein.
Thành phần:
Trong 100mL*:
1. Năng lượng: 240 kcal/1010 kJ
2. Protein (24% năng lượng): 14,4 g
– casein: 13,4 g
– whey: 1 g
– SEL: 0,1 g
3. Carbohydrate (41% năng lượng): 24,4 g
- glucose: 0,2 g
- Fructose: – g
- lactose: 0,3 g
- maltose: 0,8 g
- saccharose: 12 g
- polysaccharide: 11 g
- khác: 0,1 g
4. Chất béo (35% năng lượng): 9,4 g
- Chất béo bão hoà: 0,9 g
- Chất béo không bão hoà đơn: 5,7 g
- Chất béo không bão hoà đa: 2,8 g
- – axit linoleic: 2,1 g
- – axit alpha-linoleic: 0,4 g
- AA: – mg
- DHA: – mg
- EPA: – mg
- 5. Khoáng chất:
- Na: 40 mg
- K: 105 mg
- Cl: 60 mg
- Ca: 350 mg
- P: 300 mg
- Mg: 55 mg
- 6. Vi dưỡng chất:
- Fe: 2,1 mg
- Zn: 2,4 mg
- Cu: 0,35 mg
- Mn: 0,63 mg
- F: 0,19
- Mo: 20 µg
- Se: 14 µg
- Cr: 13 µg
- I: 46 µg
7. Vitamin:
- A: 260 µg
- carotenoid: – µg
- D: 2,1 µg
- E: 3,7 mg (alpha-ET)
- K: 16 µg
- thiamine: 0,45 mg
- riboflavine: 0,5 mg
- niacine: 0,59 mg
- niacine: 3,6 mg EN
- axit pantothenic: 1,6 mg
- B6: 0,53 mg
- axit folic: 80 µg
- B12: 1,1 µg
- biotine: 12 µg
- C: 30 mg
8. Nước: 63 ml
9. Khác:
- cartinine: – mg
- choline: 110 mg
- taurine: – mg
10. Áp suất thẩm thấu: 570 mOsmol/l
*hương vani, giá trị dinh dưỡng có thể khác nhau giữa các hương
Đối tượng sử dụng
1. Người trưởng thành có các bệnh lý liên quan đến suy dinh dưỡng (DRM), bao gồm:
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD), Ung thư, Sau chấn thương, U xơ nang, Bỏng, Mất trí; Những bệnh lý cần hạn chế thể tích dịch: bệnh gan, thận
2. Đối tượng cần năng lượng cao, đạm cao: người vận động mạnh, vận động viên thể thao,…
Hướng dẫn sử dụng
Lắc đều trước khi uống, ngon hơn khi uống lạnh.
Sử dụng trong 24h sau khi mở nắp.
Liều dùng
2-3 chai/ngày.
Reviews
There are no reviews yet.