Thành phần
Prasugrel……………………………………………10mg
Công dụng
Thuốc Jasugrel 10mg là thuốc chống kết tập tiểu cầu
Chỉ định
Thường được sử dụng phối hợp với acid acetylsalicylic (ASA) nhằm dự phòng các biến cố huyết khối ở người trưởng thành mắc hội chứng mạch vành cấp (ACS), bao gồm:
Đau thắt ngực không ổn định (UA)
Nhồi máu cơ tim không có đoạn ST chênh (NSTEMI)
Nhồi máu cơ tim có đoạn ST chênh (STEMI)
Thuốc đặc biệt hữu ích với các bệnh nhân có chỉ định can thiệp mạch vành qua da (PCI) sớm hoặc trì hoãn.

Dược lực học
- Phân nhóm điều trị: Chống kết tập tiểu cầu không phải heparin (ATC: B01AC22)
- Cơ chế tác dụng: Prasugrel gắn không hồi phục với thụ thể P2Y12 của ADP trên tiểu cầu, giúp ức chế kết tập tiểu cầu.
- Khởi phát tác dụng: Sau 15–30 phút dùng liều tấn công 60mg
- Hiệu lực tối đa: Đạt 74–83% sau 3–5 ngày với liều duy trì 10mg/ngày
- Tác dụng mất dần: Sau 5–9 ngày ngừng thuốc
Cách dùng
- Liều tấn công: 60 mg một lần.
- Liều duy trì: 10 mg/ngày.
- Dùng kèm ASA 75–325 mg/ngày.
- Bệnh nhân ≥ 75 tuổi: Không khuyến cáo trừ khi có nguy cơ cao; liều duy trì nên là 5 mg/ngày.
- Bệnh nhân < 60kg: Duy trì liều 5 mg/ngày để giảm nguy cơ xuất huyết.
- Suy thận: Không cần điều chỉnh liều.
- Suy gan nhẹ – trung bình: Không cần hiệu chỉnh liều.
- Suy gan nặng: Chống chỉ định.
Trẻ em (<18 tuổi): Chưa xác định hiệu quả và độ an toàn.
Lưu ý
Xử lý khi dùng sai liều
- Quá liều: Nguy cơ xuất huyết tăng → cần truyền tiểu cầu hoặc chế phẩm máu nếu cần thiết.
- Quên liều: Bổ sung sớm, nếu gần liều kế tiếp → bỏ qua liều quên, không dùng gấp đôi.
Tác dụng phụ thường gặp
- Xuất huyết (nội sọ, tiêu hóa, dưới da,…)
- Phát ban, ngứa
- Tăng men gan, giảm tiểu cầu
- Đau đầu, chóng mặt
- Lưu ý: Báo cho bác sĩ khi gặp bất kỳ triệu chứng bất thường nào.
Chống chỉ định
- Mẫn cảm với hoạt chất hoặc tá dược.
- Đang có bệnh lý xuất huyết.
- Tiền sử đột quỵ hoặc TIA.
- Suy gan nặng (Child-Pugh C).
Thận trọng khi dùng
- Người ≥ 75 tuổi, < 60 kg, có nguy cơ xuất huyết cao.
- Đang dùng thuốc chống đông, NSAID, tiêu sợi huyết.
- Phụ nữ có thai/cho con bú: Không khuyến cáo, chỉ dùng khi thật sự cần thiết.
Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
Tương tác thuốc
- Tăng nguy cơ xuất huyết khi dùng chung với:
- Clopidogrel
- Thuốc chống đông
- NSAID
- Thuốc tiêu fibrin
- Báo cho bác sĩ tất cả thuốc đang dùng.
Bảo quản
- Nơi mát, tránh ánh sáng.
- Nhiệt độ dưới 30°C.
Nhà sản xuất
Daiichi Sankyo Europe GmbH
Nước sản xuất
Đức
Xuất xứ thương hiệu
Nhật Bản
Số đăng ký
VN3-397-22
Reviews
There are no reviews yet.