Thành phần của thuốc Kuplevotin 25mg
Levosulpiride 25mg.
Dạng bào chế
Viên nén.
Công dụng – chỉ định của Kuplevotin 25mg
Điều trị rối loạn dạng cơ thể.
Điều trị tâm thần phân liệt mãn tính kèm các triệu chứng tiêu cực.
Điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản, hội chứng ruột kích thích (Ibs) có các triệu chứng đau dạ dày dai dẳng, đầy hơi, tiêu chảy hoặc táo bón.
Chống chỉ định của Kuplevotin 25mg
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào trong thuốc
Rối loạn chuyển hóa porphyrin cấp tính
U tủy thượng thận
Đang trong trạng thái thần kinh trung ương bị ức chế
Hôn mê
Ngộ độc rượu
Hoặc đang sử dụng các thuốc ức chế thần kinh khác.
Cách dùng – Liều dùng Kuplevotin 25mg
Cách dùng: Dùng thuốc bằng đường uống – nên uống cùng với nước lọc.
Liều dùng:
Liều dùng thông thường khi điều trị các vấn đề về đường tiêu hóa:
Dùng 75mg/ ngày
Chia thành 3 liều bằng nhau
Liều dùng thông thường khi điều trị tâm thần phân liệt:
Dùng 200 – 300mg/ ngày
Chia thành 3 liều bằng nhau
Cần giảm liều đối với trẻ em từ 14 – 18 tuổi. Không sử dụng thuốc cho trẻ dưới 14 tuổi.
Ngoài ra, cần điều chỉnh liều dùng ở bệnh nhân suy giảm chức năng thận:
Độ thanh thải creatinin 30 – 60ml/ phút: Sử dụng 2/3 liều thông thường
Độ thanh thải creatinin 10 – 30ml/ phút: Sử dụng 1/2 liều thông thường
Độ thanh thải creatinin dưới 10ml/ phút: Sử dụng 1/3 liều thông thường
Lưu ý khi sử dụng Kuplevotin 25mg
Nếu dùng thuốc cho bệnh nhân suy thận, cần điều chỉnh liều, đồng thời theo dõi chặt chẽ các biến chứng và chức năng của cơ quan này.
Bệnh nhân bị động kinh sử dụng thuốc có khả năng ngưỡng co giật bị hạ thấp. Người cao tuổi dễ buồn ngủ và hạ huyết áp thế đứng khi dùng Kuplevotin.
Sử dụng rượu và đồ uống có cồn cùng với Kuplevotin làm gia tăng triệu chứng buồn ngủ và thiếu tập trung.
Trong thời gian dùng thuốc, nếu bệnh nhân bị sốt cao không rõ nguyên nhân cần ngưng thuốc để loại trừ khả năng mắc hội chứng an thần kinh ác tính.
Tác dụng phụ khi sử dụng Kuplevotin 25mg
Tác dụng phụ thông thường:
Hệ thần kinh: Buồn ngủ hoặc mất ngủ
Nội tiết: Tăng tiết sữa, vô kinh hoặc rối loạn kinh nguyệt, tăng prolactin máu,…
Tác dụng phụ ít gặp:
Hệ thần kinh: Hội chứng ngoại tháp, hội chứng Parkinson và kích thích quá mức.
Tim mạch: Khoảng QT kéo dài
Tác dụng phụ hiếm gặp:
Nội tiết: Phát triển vú to bất thường ở nam giới
Hệ thần kinh: Hội chứng sốt cao ác tính, loạn vận động muộn,…
Huyết áp: Chậm nhịp tim, rối loạn nhịp tim, hạ huyết áp thế đứng,…
Khác: Nhạy cảm với ánh sáng, vàng da ứ mật và hạ thân nhiệt
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú
Kuplevotin có thể đi qua nhau thai và gây tác dụng tiêu cực đến hệ thần kinh của thai nhi. Do đó không khuyến cáo dùng thuốc cho phụ nữ mang thai – nhất là trong 16 tuần đầu thai kỳ.
Thuốc Kuplevotin có thể phân bố một lượng lớn qua sữa mẹ và gây ảnh hưởng đến sức khỏe của trẻ nhỏ. Để đảm bảo an toàn, bạn nên ngưng cho trẻ bú trong thời gian dùng thuốc. Hoặc đề nghị bác sĩ chỉ định một loại thuốc thích hợp hơn.
Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc
Sử dụng thuốc Kuplevotin làm gia tăng cảm giác buồn ngủ, chóng mặt hoặc rối loạn thần kinh. Do đó cần thận trọng nếu lái xe và vận hành máy móc trong thời gian này.
Tương tác thuốc
Thuốc kháng axit có chứa nhôm/ magnesi hydroxyd: Những loại thuốc này làm giảm mức độ hấp thu Levosulpiride khiến tác dụng của thuốc suy giảm. Do đó nên sử dụng thuốc Kuplevotin cách 2 giờ sau khi uống thuốc kháng axit có chứa nhôm/ magnesi hydroxyd.
Levodopa: Chống chỉ định thuốc có chứa Levosulpiride và các thuốc an thần kinh với Levodopa do có đối kháng cạnh tranh.
Thuốc hạ huyết áp: Tăng nguy cơ hạ huyết áp thế đứng, cần điều chỉnh liều nếu có ý định kết hợp.
Lithi: Làm tăng khả năng phong bế của Levosulpiride với thụ thể dopaminergic D2 ở não, do đó có khả năng gây rối loạn ngoại tháp.
Thuốc ức chế thần kinh trung ương khác: Tăng tác dụng ức chế thần kinh.
Rượu: Tăng tác dụng an thần của Levosulpiride.
Xử trí khi quên liều
Không uống bù liều đã quên. Chỉ uống đúng liều lượng theo hướng dẫn của bác sĩ.
Xử trí khi quá liều
Nếu gặp phải các phản ứng quá mẫn, bạn nên tạm ngưng dùng thuốc và tham khảo ý kiến của bác sĩ.
Bảo quản
Nơi khô thoáng, tránh ẩm, tránh ánh sáng trực tiếp.
Quy cách đóng gói
Hộp 3 vỉ x 10 viên.
Reviews
There are no reviews yet.