Thành phần
Công dụng
- Thuốc Mesalazine 500mg điều trị viêm loét đại tràng đoạn cuối (mức độ nhẹ đến trung bình).
- Điều trị viêm đại tràng sigma.
- Điều trị viêm trực tràng.
Dược lực học
- Thành phần hoạt chất: Mesalazine (5-aminosalicylic acid – 5-ASA).
- Tác dụng chính: chống viêm tại chỗ ở đường tiêu hóa.
- Ức chế tổng hợp prostaglandin và leukotriene.
- Ức chế di chuyển bạch cầu.
- Quét sạch gốc tự do.
- Tác dụng tại chỗ, không toàn thân.
Dược động học
- Hấp thu: Viên bao phim tan trong ruột, tan sau ~5 giờ rời dạ dày.
- Phân bố: Nồng độ ổn định trong huyết tương ~0,7 mcg/mL (5-ASA) và ~1,2 mcg/mL (N-acetyl-5-ASA).
- Chuyển hóa: Qua acetyl hóa.
- Thải trừ: Qua nước tiểu (cả dạng tự do và acetyl hóa), khoảng 44%.
Cách dùng – Liều dùng
- Điều trị cấp: 4g/ngày (8 viên), chia 2–3 lần.
- Duy trì: 1,5–2g/ngày (3–4 viên), chia 2–3 lần.
- 5–15 tuổi: 15–20 mg/kg x 3 lần/ngày (tối đa 1g/lần).
- 15–18 tuổi: 1–2g x 2 lần/ngày hoặc chia 3 lần.
- 5–15 tuổi: 10 mg/kg x 2 lần/ngày (tối đa 500mg/lần).
- 15–18 tuổi: 2g/ngày, uống 1 lần.
- Không phù hợp cho trẻ < 2 tuổi.
- Dùng thận trọng, chưa có đủ dữ liệu dược động học.
Lưu ý
Tác dụng phụ
Thường gặp (ADR > 1/100):
- Toàn thân: Nhức đầu, mệt, sốt.
- Tiêu hóa: Đau bụng, tiêu chảy, buồn nôn.
- Da: Phát ban, ngứa.
- Hô hấp: Ho, viêm họng.
Hiếm gặp (ADR < 1/1000):
- Giảm bạch cầu, viêm cơ tim, viêm gan, viêm thận, phát ban nhạy cảm ánh sáng, rụng tóc, bệnh thần kinh, viêm tụy…
Chống chỉ định
- Dị ứng salicylat hoặc sulfasalazin.
- Suy gan/thận nặng, tắc ruột, hẹp môn vị.
- Trẻ dưới 2 tuổi.
Thận trọng
- Suy gan/thận, tiền sử dị ứng sulfasalazin.
- Theo dõi huyết học, chức năng thận định kỳ.
- Ngưng thuốc nếu có dấu hiệu viêm cơ tim, viêm màng ngoài tim.
- Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
Tương tác thuốc
- Tăng độc tính thận khi dùng với sulfasalazin.
- Tăng thời gian prothrombin khi dùng cùng warfarin.
Reviews
There are no reviews yet.