Thành phần:
Thành phần: Thuốc Depo-Medrol 40mg có thành phần:
– Methylprednisolone acetate có hàm lượng 40 mg.
– Tá dược vừa đủ.
Tác dụng:
Methylprednisolone acetate có tính chất của Glucocorticoid Prednisolone, có tác dụng kéo dài hơn, bị chuyển hóa phần lớn bởi gan và thải trừ chủ yếu qua nước tiểu. Hoạt chất này khi đưa vào cơ thể có tác dụng đẩy lùi tình trạng viêm nhiễm và tăng cường miễn dịch dẫn đến ức chế thực bào, giảm số lượng tế bào viêm, giảm sự giãn mạch. Ngoài ra, nó còn có tác dụng thủy phân các chất béo, protein và đường carbohydrate dẫn đến tái phân bố dữ trữ mỡ trong cơ thể.
Chỉ định:
– Điều trị viêm xương khớp, viêm thấp khớp mạn tính.
– Điều trị rối loạn nột tiết tố, điều trị viêm khớp do vẩy nến, viêm đốt sống, viêm khớp sau các chấn thương, bệnh Lupus ban đỏ hệ thống, các bệnh về da như viêm da tấy…; điều trị các rối loạn tiêu hóa; giảm tình trạng phù, điều trị các nhiễm trùng hô hấp, điều trị thiếu máu.
– Điều trị suy vỏ thượng thận, tăng bẩm sinh sản lượng thận…
Liều dùng:
Tiêm tại chỗ:
– Liều dùng điều trị viêm xương khớp, viêm thấp khớp mạn tính:
– Khớp lớn: Tiêm 20 – 80 mg/ lần.
– Khớp trung bình: Tiêm 10 – 40 mg/ lần.
– Khớp nhỏ: Tiêm 4 – 10 mg/ lần.
– Liều dùng điều trị viêm gân, viêm bao gân: tiêm 4 – 40 mg/ lần.
Tiêm tĩnh mạch:
– Liều dùng điều trị viêm thấp khớp: Tiêm 40- 120 mg/ tuần,
– Liều dùng điều trị bệnh da: Tiêm 40 -120 mg/ 1 – 4 tuần.
– Liều dùng điều trị hen: tiêm 80 – 120 mg/ tuần.
Tác dụng phụ:
Không rõ tần suất:
– Nhiễm khuẩn và nhiễm ký sinh trùng: Nhiễm khuẩn cơ hội, nhiễm khuẩn, tiêm phúc mạc, nhiễm khuẩn tại vị trí tiêm.
– Máu và hệ bạch huyết: Tăng bạch cầu.
– Hệ miễn dịch: Phản ứng quá mẫn với thuốc, phản ứng phản vệ, phản ứng dạng phản vệ.
– Nội tiết: Hội chứng dạng Cushing, chứng suy giảm chức năng tuyến yên, hội chứng cai thuốc steroid.
– Chuyển hóa và dinh dưỡng: Nhiễm toan chuyển hóa, giữ natri, giữ nước, giảm kiềm chuyển hóa do hạ kali máu, rối loạn mỡ máu, giảm dung nạp glucose, tăng nhu cầu sử dụng insulin (hoặc các thuốc hạ đường huyết dạng uống ở bệnh nhân tiểu đường), chứng tích mỡ, tăng cảm giác thèm ăn (có thể dẫn đến tăng cân).
– Tâm thần: Rối loạn cảm xúc (bao gồm tâm trạng trầm uất, tâm trạng phấn khích, cảm xúc không ổn định, phụ thuộc thuốc, ý định tự tử), rối loạn hành vi (bao gồm hưng cảm, hoang tưởng hệ thống, ảo giác, tâm thần phân liệt), rối loạn tâm thần, thay đổi tính cách, trạng thái lú lẫn, lo âu, thay đổi tâm tính thất thường, hành vi bất thường, mất ngủ, cáu gắt.
– Thần kinh: Chứng tích mỡ ngoài màng cứng, tăng áp lực nội sọ (kèm phù gai thị [tăng áp lực nội sọ lành tính]), co giật, mất trí nhớ, rối loạn nhận thức, chóng mặt, đau đầu.
– Mắt: Bệnh hắc võng mạc, mù, bệnh đục thủy tinh thể, bệnh tăng nhãn áp, lồi mắt.
– Tai và tai trong: Chóng mặt.
– Tim: Suy tim sung huyết (ở bệnh nhân nhạy cảm).
– Mạch máu: Huyết khối, tăng huyết áp,hạ huyết áp.
– Hô hấp, lồng ngực và trung thất: Tắc mạch phổi, nấc cụt.
– Tiêu hóa: Loét đường tiêu hoá (có thể thủng do loét đường tiêu hoá và xuất huyết do loét đường tiêu hoá), thủng ruột, xuất huyết dạ dày, viêm tụy, viêm thực quản gây loét, viêm thực quản, trướng bụng, đau bụng, tiêu chảy, khó tiêu, buồn nôn.
– Da và mô dưới da: Phù mạch, chứng rậm lông, đốm xuất huyết, bầm máu, teo da, ban đỏ, tăng tiết mồ hôi, da nổi vằn, phát ban, ngứa, nổi mày đay, nổi mụn, tăng sắc tố da, mất sắc tố da.
– Cơ xương và mô liên kết: Yếu cơ, đau cơ, bệnh cơ, teo cơ, loãng xương, hoại tử xương, gãy xương do bệnh lý, bệnh khớp do thần kinh, đau khớp, chậm tăng trưởng.
– Sinh sản và tuyến vú: Kinh nguyệt không đều.
– Các rối loạn chung và tình trạng tại chỗ tiêm: Áp xe vô trùng, khó lành vết thương, phù ngoại biên, mệt mỏi, dễ kích ứng, phản ứng tại chỗ tiêm.
– Xét nghiệm: Tăng nhãn áp, giảm dung nạp carbohydrat, giảm kali máu, tăng calci trong nước tiểu, tăng enzyme alanin aminotransferase, tăng enzym aspartat aminotransferase, tăng photphatase kiềm máu, tăng urê máu, giảm phản ứng khi xét nghiệm trên da.
– Chấn thương, ngộ độc và biến chứng do thủ thuật: Gãy xương cột sống do chèn ép, đứt gân.
Bảo quản:
– Bảo quản thuốc theo điều kiện của thuốc tiêm.
– Để xa tầm tay của trẻ nhỏ.
Nhà sản xuất: Công ty Pfizer Manufacturing Belgium NV, Belgium.
Đóng gói: Hộp 1 lọ x 1ml
Lưu ý: Thuốc kế đơn là thuốc chỉ được sử dụng theo đơn của bác sĩ. Bệnh nhân và thân nhân không được tự ý sử dụng nếu không có chỉ định của bác sĩ.
Reviews
There are no reviews yet.