Thành phần:
Mỗi 1ml dung dịch uống có chứa :
– Citicolin Natri tương ứng với citicolin ………………100mg.
– Tá dược : Natri citrat, acid citric, sucralose, sorbitol 70%, tinh dầu cam, ethanol 96%, nipasol, nipagin, tartrazin, nước tinh khiết…………..vừa đủ 1ml.
Chỉ định:
– Bệnh nhân rối loạn mạch máu não.
– Bệnh nhân sơ vữa động mạch não.
– Bệnh nhân tổn thương não, bị bệnh phù não, sau phẫu thuật não.
– Điều trị rối loạn nhận thức ở người cao tuổi.
Hướng dẫn sử dụng:
Cách dùng:
– Pha loãng liều cần dùng pha loãng với 20ml nước đun sôi để nguội, uống trong hoặc giữa các bữa ăn
Liều lượng:
– Người lớn: 100 – 200mg một lần, ngày uống 2 – 3 lần
– Trẻ em :100mg một lần, ngày uống 2 – 3 lần
– Thời gian điều trị và liều tối đa phụ thuộc vào triệu chứng lâm sàng
Chống chỉ định:
– Quá mẫn cảm với thành phần của thuốc.
– Bệnh tai biến mạch máu não có do xuất huyết.
Thận trọng:
– Không nên uống rượu và các đồ uống có cồn khi đang dùng citicolin
– Citicolin có thể gây chứng hạ huyết áp và trong trường hợp cần thiết tác dụng hạ huyết áp có thể được điều trị với corticosteroid hoặc các thuốc cường giao cảm
– Khi xuất huyết nội sọ kéo dài: Không dùng quá 1000mg/ngày và dùng dạng bào chế truyền tĩnh mạch ( Phải truyền tĩnh mạch thật chậm )
– Trong tình trạng bệnh lý cấp tính và đang cấp cứu, nên dùng citicolin kết hợp với các thuốc làm giảm áp lực nội sọ hoặc thuốc hạ thân nhiệt. Nếu tiếp tục bị chảy máu não, tránh dùng liều cao citicolin ( >500mg), vì có thể làm tăng thêm lưu lượng máu ở não. Nếu cần, có thể dùng citicolin liều thấp
– Phụ nữ có thai và cho con bú:
+ Phụ nữ có thai: Chỉ sử dụng thuốc khi lợi ích của việc dùng thuốc lớn hơn nguy cơ cho bào thai. Hỏi ý kiến bác sĩ khi sử dụng
+ Phụ nữ cho con bú: Thận trọng dùng thuốc vì chưa biết thuốc có được bài tiết qua sữa mẹ hay không
– Trẻ nhỏ và trẻ sơ sinh: Không nên dùng thuốc
– Lái xe và vận hành máy móc: Thuốc có thể gây choáng váng, hạ huyết áp, chóng mặt, đau đầu.
Tác dụng phụ:
– Rối loạn tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, chán ăn, rối loạn thượng vị, tiêu chảy.
– Mắt: Chứng nhìn đôi.
– Tim mạch: Chứng đỏ bừng, thay đổi huyết áp thoáng qua, cảm giác khó chịu.
– Hệ thần kinh: Mất ngủ, hiếm khi thấy đau đầu, chóng mặt, buồn nôn, kích thích, co giật.
– Gan: Bất thường xét nghiệm chức năng gan.
– Quá mẫn: phát ban có thể xảy ra, nên ngừng thuốc ngay.
– Sốc: Hiếm khi xảy ra.
Quy cách: Hộp 1 lọ 50ml.
Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây – Việt Nam
Chú ý: Bài viết trên chỉ mang tính chất tham khảo, liều lượng dùng thuốc cụ thể nên theo chỉ định của bác sĩ kê đơn thuốc
Lưu ý: Thuốc kế đơn là thuốc chỉ được sử dụng theo đơn của bác sĩ. Bệnh nhân và thân nhân không được tự ý sử dụng nếu không có chỉ định của bác sĩ.
Reviews
There are no reviews yet.