Thành phần
Cefdinir……………………………..125 mg.
Công dụng
Dược lực học
- Cefdinir là kháng sinh nhóm Cephalosporin thế hệ mới, có phổ kháng khuẩn rộng.
- Cơ chế tác dụng: Ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn, giúp diệt khuẩn hiệu quả.
Phổ tác dụng:
- Gram dương: Streptococcus pneumoniae, Streptococcus pyogenes, Staphylococcus aureus.
- Gram âm: Haemophilus influenzae, Moraxella catarrhalis.
Dược động học
- Hấp thu: Tốt qua đường tiêu hóa, đạt đỉnh huyết tương sau khoảng 3 giờ.
- Thải trừ: Chủ yếu qua thận, thời gian bán thải khoảng 1,5 giờ.
- Hiệu quả điều trị: Được xác nhận qua 19 thử nghiệm lâm sàng trên người lớn và trẻ em.
- Tác dụng phụ phổ biến: Tiêu chảy.

Chỉ định
- Viêm phổi cộng đồng: Haemophilus parainfluenzae, H. influenzae, Streptococcus pneumoniae.
- Viêm xoang hàm trên cấp tính: Moraxella catarrhalis, H. influenzae, Streptococcus pneumoniae.
- Viêm họng, viêm amidan: Streptococcus pyogenes.
- Nhiễm trùng da và mô mềm không biến chứng: Staphylococcus aureus, Streptococcus pyogenes.
- Viêm tai giữa cấp tính.
Cách dùng
- Pha thuốc với lượng nước thích hợp.
- Dùng ngay sau khi pha để đảm bảo hiệu quả điều trị.
Chống chỉ định
- Người mẫn cảm với Cefdinir hoặc các cephalosporin khác.
- Dị ứng với bất kỳ thành phần tá dược nào trong thuốc.
Tác dụng phụ
- Thường gặp: Tiêu chảy.
- Ít gặp: Buồn nôn, phát ban, đau đầu, tăng bạch cầu niệu, protein niệu, đường niệu, tăng phosphatase kiềm, bạch cầu ái toan, giảm lympho, tiểu cầu, nhiễm trùng âm đạo.
Lưu ý
- Kiểm tra hạn sử dụng trước khi dùng.
- Thận trọng nếu từng dị ứng với cephalosporin (cefaclor, cefadroxil…).
- Nếu đang dùng thuốc kháng acid hoặc bổ sung sắt: Uống cách 2 giờ trước hoặc sau khi dùng Gramkill.
- Người tiểu đường: Dung dịch thuốc có chứa sucrose.
- Suy thận: Cần điều chỉnh liều phù hợp.
Phụ nữ mang thai và cho con bú
- Mang thai: Chưa ghi nhận tác dụng gây hại, nhưng nên cân nhắc giữa lợi ích và rủi ro.
- Cho con bú: Chưa rõ thuốc có bài tiết qua sữa mẹ hay không – nên thận trọng.
Xử trí khi quá liều
- Triệu chứng: Nôn mửa dữ dội, co giật.
- Xử trí: Liên hệ ngay bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất.
Bảo quản
- Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
Nhà sản xuất
Công ty TNHH Phil Inter Pharma.
Nước sản xuất
Việt Nam
Xuất xứ thương hiệu
Việt Nam
Số đăng ký
VD-23389-15
Reviews
There are no reviews yet.